Mua dầu thủy lực 68: Nên chọn AW 68 hay Rando MV 68?
Dầu thủy lực là một trong những sản phẩm dầu nhớt có sản lượng tiêu thụ cao nhất ở Việt Nam với hàng trăm máy móc, thiết bị của các doanh nghiệp vừa và nhỏ hay những nhà máy, xí nghiệp sản xuất với hệ thống thủy lực vận hành 24/24 ngày đêm. Việc lựa chọn loại dầu thủy lực phù hợp, ngoài việc đảm bảo đúng cấp độ nhớt, thì độ sạch của dầu và các phụ gia có chức năng đặc biệt sẽ giúp cho hệ thống hoạt động đạt công suất tối đa. Bài viết sau đây sẽ phân tích 2 dòng dầu thủy lực 68 được tin dùng nhất trên thị trường.
Dầu thuỷ lực Rando MV 68 – Tối ưu vận hành trong ngành công nghiệp
Là loại dầu thủy lực có độ nhớt đa cấp, chống mài mòn, Rando MV 68 được pha chế để dùng cho các hệ thống thủy lực có nhiệt độ làm việc và nhiệt độ môi trường biến thiên lớn.
1. Cơ chế hoạt động
Đặc tính độ nhớt đa cấp giúp giảm nguy cơ hỏng hóc trong các hệ thống thủy lực chịu tải lớn hay áp suất cao và có nhiệt độ vận hành biến thiên lớn.
Hệ phụ gia đặc biệt chống mài mòn làm giảm mài mòn nhờ bảo vệ bề mặt kim loại ngay cả khi tải nặng phá vỡ màng dầu bôi trơn. Phụ gia chống rỉ và chống ăn mòn giúp bảo vệ các bộ phận bằng thép và đồng.
Đặc tính tách nước tốt và không bị thủy phân khiến dầu qua lọc rất tốt trong điều kiện bị nhiễm nước. Tính năng chống bọt và thoát khí tốt đảm bảo vận hành êm và hiệu suất cho hệ thống.
Khả năng ô-xy hóa giúp dầu không bị hóa đặc và tạo cặn khi sử dụng nhằm loại trừ nhu cầu thay dầu trước thời hạn.
2. Ứng dụng
- Các hệ thống thủy lực công nghiệp có nhiệt độ biến thiên trong dải rộng
- Các hệ thống thủy lực của thiết bị xây dựng và nông nghiệp lưu động cần loại dầu tách nước
- Các hệ thống thủy lực có bơm kiểu cánh gạt, bánh răng hay pít-tông
- Các loại xe nâng (ở các xưởng đông lạnh)
- Máy đùn ép nhựa
- Các thiết bị trên boong tàu, bánh răng lái và thiết bị điều khiển tự động
- Các máy công cụ
- Các hệ bánh răng kín (tùy thuộc vào tải trọng)
3. Thông số kỹ thuật
Các Đặc Tính Chính Của Rando MV 68 | |
Cấp độ nhớt ISO | 68 |
Tách khí ở 50ºC, phút | 8.5 |
Điểm chớp cháy, ºC | 220 |
Cấp chịu tải FZG | 12 |
Điểm rót chảy, ºC | -33 |
Độ nhớt, |
|
mm²/s ở 40ºC | 65.0 |
mm²/s ở 100ºC | 10.6 |
Chỉ số độ nhớt | 153 |
Hàm lượng kẽm, %kl | 0.042 |
4. Tiêu chuẩn hiệu năng
Rando MV phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu các tiêu chuẩn ngành và tiêu chuẩn của các chế tạo sau:
- Parker Hannifin (Denison) HF-0 (ISO 32, 46, 68)
- Eaton-Vickers 35VQ25A, I-286-S [Ứng dụng công nghiệp], M-2950-S [thiết bị di động] (ISO 32, 46, 68)
- MAG Cincinnati Machine P-68 (ISO 32), P-69 (ISO 68), P70 (ISO 46)
- Bosch Rexroth RE 07 075 (10.05)
- ISO 6743 (1999) Part 4, Type HV
- ISO 11158 (2009), HV
- DIN 51502 (1990), Type HVLP
- DIN 51524 (2006-04) Part 3, HVLP
Cho các ứng dụng yêu cầu chấp thuận của Parker Hannifin (Denision), Eaton-Vickers hoặc MAG Cincinnati Machine, cần dùng dầu thuỷ lực Rando HD.
Nếu như bạn có nhu cầu sử dụng Rando MV cấp độ nhớt ISO 15-32-46-100 thì có thể tham khảo thêm tại: ĐÂY (luôn có sẵn phuy 208L)
Dầu thuỷ lực Hydraulic AW 68 – Sự lựa chọn hoàn hảo cho Doanh nghiệp vừa và nhỏ (SME)
Là dòng sản phẩm dầu thủy lực đa dụng, được pha chế để dùng trong nhiều máy móc và hệ thống công nghiệp khác nhau khi có yêu cầu đặc tính chống mài mòn.
1. Cơ chế hoạt động
- Chống mài mòn: Hệ phụ gia chống mài mòn giúp giảm mài mòn để bảo vệ bề mặt khi tải trọng phá vỡ màng dầu bôi trơn.
- Chống xuống cấp: Hệ phụ gia chống ô-xy hóa và chống gỉ hiệu năng cao giúp hạn chế sự hình thành các hạt mài mòn phát sinh từ cặn bám, gỉ sét, cặn va-ni và cặn bùn do sự xuống cấp dầu gây ra. Những cặn này có thể làm hỏng bề mặt thiết bị, gioăng-phớt và phin lọc trước thời hạn.
- Hiệu năng cao: Khả năng tách nước tốt và ổn định mang lại tính năng lọc sạch tuyệt vời ngay cả khi dầu bị nhiễm nước. Tính năng chống tạo bọt và thải bỏ không khí tốt bảo đảm sự vận hành êm và hiệu quả cho hệ thống.
- Chi phí thấp: Hydraulic Oil AW được thiết kế cho các hệ thống cần mức bổ sung dầu cao do rò gỉ, bục gioăng-phớt hoặc ống, khi không yêu cầu định kỳ sử dụng dầu kéo dài. Nếu thiết bị làm việc ở điều kiện khắt khe với nhiệt độ cao hơn và cần có định kỳ thay dầu kéo dài hoặc sự chấp thuận đầy đủ của các nhà chế tạo thì nên lựa chọn Rando HD.
2. Ứng dụng
- Các hệ thống thủy lực công nghiệp
- Các hệ thống thủy lực di động và của thiết bị xây dựng yêu cầu loại dầu có tính năng tách nước.
- Các hệ thống thủy lực có bơm cánh trượt, bánh răng hoặc pít-tông
- Máy đùn ép nhựa
- Máy công cụ
- Hộp bánh răng kín (phụ thuộc vào tải trọng)
- Các hệ thống tuần hoàn công nghiệp
3. Thông số kỹ thuật
Hydraulic Oil AW 68 – Các đặc tính chính | |
Cấp độ nhớt ISO | 68 |
Điểm chớp cháy, ºC | 227 |
Điểm rót chảy, ºC | -15 |
Tính năng chống gỉ (D665B) | ĐẠT |
Độ nhớt, |
|
mm²/s ở 40ºC | 65 |
mm²/s ở 100ºC | 8.1 |
Chỉ số độ nhớt (tối thiểu) | 90 |
Nếu như bạn có nhu cầu sử dụng Hydraulic AW cấp độ nhớt ISO 46 thì có thể tham khảo thêm tại: ĐÂY (luôn có sẵn phuy 200L)
Tóm lại việc sử dụng Hydraulic AW 68 hay Rando MV 68 phụ thuộc vào việc doanh nghiệp bạn đang sử dụng loại máy móc trong điều kiện hoạt động như thế nào mà sẽ có lựa chọn phù hợp nhất. Ngoài những sản phẩm thủy lực 68 trên nếu bạn muốn tìm hiểu kỹ hơn về những sự cố thường gặp của dầu thủy lực hay cách chọn độ sạch, độ nhớt chính xác dầu thì hãy liên hệ với An Phú Đức để được tư vấn và báo giá nhanh qua:
- SĐT/Zalo: 034.999.4187 (Mr. Hoàng)
- Email: sales@daunhonapd.com
Bài viết tương tự
Danh mục sản phẩm
- Dầu dập vuốt kim loại
- Dầu bôi trơn xích (Chain Oil)
- Hóa chất tẩy rửa dầu mỡ công nghiệp
- Dầu tua-bin (turbin) công nghiệp
- Dầu mỡ thực phẩm/dược phẩm (Food Grade Oil/Grease)
- Dầu động cơ xăng xe ô tô con
- Dầu động cơ Diesel
- Dầu thủy lực (nhớt 10)
- Dầu bánh răng công nghiệp
- Dầu máy nén khí trục vít / pít tông / ly tâm
- Dầu máy nén lạnh
- Dầu tuần hoàn công nghiệp
- Dầu truyền nhiệt
- Dầu gia công kim loại
- Dầu dẫn hướng/ máng trượt
- Dầu paraffin/Dầu trắng thực phẩm, dược phẩm (Food-grade Oil)
- Dầu hộp số ôtô/ truyền động/ trợ lực tay lái
- Dầu nhớt hàng hải
- Dầu thắng, nước làm mát
- Dầu chống rỉ sét
- Mỡ bôi trơn