DẦU NHỚT TARO 30 DP SAE 30 ( hoặc SAE 40 )
Giá: Liên hệ
Dầu nhớt động cơ diesel hàng hải & trạm phát điện.
• Taro® 30 DP là nhớt với dự trữ kiềm tương đối cao (chỉ số kiềm 30), dùng cho động cơ không có pa tanh bàn trượt (TPEO) công suất riêng lớn, tốc độ trung bình, sử dụng nhiên liệu nặng (có hàm lượng lưu huỳnh đến 4%).
• Taro® 30 DP đặc biệt thích hợp cho điều kiện vận hành có hệ số chịu tải cao trong hàng hải hoặc trạm phát điện là những nơi sử dụng nhiên liệu nặng có hàm lượng asphalt cao.
Ưu điểm
Bảo vệ chống mài mòn
Mức kiềm cao giúp kiểm soát mài mòn lòng xy lanh và chống gỉ ổ bạc hiệu quả. Phụ gia chống mài mòn hiệu năng cao mang lại tính năng bảo vệ chống ăn mòn dính tuyệt vời cho trục cam, trục khuỷu và ổ bạc. Taro 30 DP cũng có mức độ dung nạp nước và chống tạo bọt cao.
Tính năng tẩy rửa và phân tán
Giúp giữ cho các-te và xéc-măng dầu luôn s ạch. Giảm thiểu phát sinh cặn trong khắp động cơ và giảm nguy cơ tắc lọc. Xử lý cặn không tan hữu hiệu.
Ổn định ô xy hóa
Phụ gia chống ô xy hóa giúp nhớt chống lại tác động nhiệt, bảo vệ các bộ phận không bị ăn mòn và giảm thiểu cặn bám lòng pít-tông đồng thời góp phần kéo dài tuổi thọ nhớt.
Chống gỉ
Chống ăn mòn các bộ phận động cơ khi động cơ không hoạt động.
Phối hợp phụ gia cân bằng
Giúp giảm thiểu bảo trì và thời gian ngừng máy, mang lại tuổi thọ động cơ dài và hiệu quả kinh tế.
Ứng dụng
• Động cơ không có pa tanh bàn trượt trung tốc trong các trạm phát điện tĩnh tại kể cả những loại mới nhất, đặc biệt trong điều kiện vận hành hệ số tải cao.
• Động cơ không có pa tanh bàn trượt trung tốc hàng hải.
Thông số kỹ thuật
|
|
|
TARO® 30 DP |
|
|
CÁC ĐẶC TÍNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
Cấp độ nhớt SAE |
30 |
40 |
Mã sản phẩm |
560059 |
560060 |
Chỉ số kiểm, |
|
|
D2896, mg KOH/g |
30 |
30 |
D4739, mg KOH/g |
29 |
29 |
Mức chịu tải FZG |
12 |
12 |
Tro sun-phát, % kl |
3.6 |
3.6 |
Độ nhớt, |
|
|
mm²/s ở 40°C |
96.8 |
139 |
mm²/s ở 100°C |
11.1 |
14.0 |
Chỉ số độ nhớt |
100 |
97 |
Kẽm, % kl |
0.04 |
0.04 |
|
|
|
Các tiêu chuẩn hiệu năng
• Được các nhà chế tạo chính chấp thuận sử dụng cho các động cơ trung tốc.
Lưu ý khi sử dụng
Thông tin về các vấn đề này có trong Phiếu An toàn Hóa chất (MSDS) và Tài liệu hướng dẫn an toàn cho sản phẩm Caltex. Khách hàng nên tham khảo các tài liệu này và tuân thủ các hướng dẫn và quy định của luật pháp về sử dụng và thải bỏ dầu nhớt. Để có Phiếu MSDS hãy vào trang web: www.caltexoils.com.
PDS
MSDS
- Dầu nhớt động cơ xăng xe con
- Dầu nhớt động cơ diesel
- Dầu nhớt thủy lực
- Dầu nhớt bánh răng công nghiệp
- Dầu nhớt turbin/ dầu máy nén khí piston, trực vít
- Dầu nhớt máy nén Lạnh
- Dầu nhớt tuần hoàn
- Dầu nhớt truyền nhiệt
- Dầu nhớt gia công kim loại
- Dầu nhớt dẫn hướng/ máng trượt
- Dầu trắng White Oil Pharma 15, 68- dầu paraffin
- Dầu nhớt hộp số ôtô / truyền động/ trợ lực tay lái
- Dầu nhớt hàng hải
- Dầu thắng, nước làm mát
- Dầu nhớt chống rỉ
- Mỡ bôi trơn